Lựa chọn loại đai theo tỉ số truyền

Đai

Tỉ số truyền umax

Vận tốc vmax

Đai dẹt

5

Có bộ căng đai 10

40m/s

Đai dẹt vật liệu tổng hợp

 

80¸100m/s

Đai thang

10

25m/s với Z, A, B, C

30m/s  với D, E

40m/s đai thang hẹp

Đai hình lược

15

50m/s

Đai răng

20¸30

80m/s

Bộ truyền đai

Lựa chọn loại đai theo tỉ số truyền
Khối lượng riêng các loại đai
Kích thước đai vải cao su
Tỷ số dmin/ chiều dày đai cho các loại đai
Chiều dài tiêu chuẩn các loại đai thang thường và đai thang hẹp         
 Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang
Các kích thước bánh đai thang
Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b
Hệ số ma sát bộ truyền đai
Chọn loại đai nhiều chêm theo Po
Giới hạn mỏi của các loại đai
Công suất có ích cho phép [Po] phụ thuộc vào loại đai, vận tốc đai
Chọn d1 theo giá trị tiêu chuẩn theo dãy (mm)
Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo đường kính d2:
 Lựa chọn giá trị ứng suất có ích cho phép
Các thông số đai nhiều chêm
Các thông số bộ truyền đai răng gờ hình thang
Chọn môđun m theo công suất P1 và vận tốc góc
Các thông số hình học cơ bản đai có gờ hình tròn
Khối lượng 1m dây đai với chiều rộng 10mm
Bước đai răng theo IS0 5296-I: 1989

Chuyển đến trang [trước]  1, 2, 3, 4