Lựa chọn loại đai theo tỉ số truyền Khối lượng riêng các loại đai Kích thước đai vải cao su Tỷ số dmin/ chiều dày đai cho các loại đai Chiều dài tiêu chuẩn các loại đai thang thường và đai thang hẹp Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang Các kích thước bánh đai thang Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b Hệ số ma sát bộ truyền đai Chọn loại đai nhiều chêm theo Po Giới hạn mỏi của các loại đai Công suất có ích cho phép [Po] phụ thuộc vào loại đai, vận tốc đai Chọn d1 theo giá trị tiêu chuẩn theo dãy (mm) Chọn sơ bộ khoảng cách trục a theo đường kính d2: Lựa chọn giá trị ứng suất có ích cho phép Các thông số đai nhiều chêm Các thông số bộ truyền đai răng gờ hình thang Chọn môđun m theo công suất P1 và vận tốc góc Các thông số hình học cơ bản đai có gờ hình tròn Khối lượng 1m dây đai với chiều rộng 10mm Bước đai răng theo IS0 5296-I: 1989