1. Các thông số hình học

2. Giá trị môđun m (mm) là tiêu chuẩn

3. Tỷ số truyền tiêu chuẩn

4. Chọn cấp chính xác theo vận tốc vòng

5. Hệ số KHb, KFb

6. Hệ số KHv và KFv đối với bánh răng trụ

7. Hệ số KHa

8. Giá trị giới hạn Hmax và Fmax

9. Khoảng cách trục a tiêu chuẩn

10. Hệ số yba

11. Hệ số ybm

12.Hiệu suất bộ truyền bánh răng

13. Vật liệu các loại thép chế tạo bánh răng

14. Giới hạn mỏi tiếp xúc, mỏi uốn và hệ số an toàn

15. Sự liên hệ giữa độ rắn HRC (Rockwell) và HB (Brinel)

16. Số chu kỳ làm việc nhỏ nhất Nmin

17.  Chọn giá trị z1p theo tỷ số truyền u và  de1

18. Dịch chỉnh răng

19. Sai lệch khoảng cách trục

20. Phụ thuộc chiều rộng vành răng b bánh răng côn vào de2 và u

21. Dãy giá trị đường kính vòng chia ngoài de

22. Hệ số KHb bộ truyền bánh răng côn răng thẳng

 

 

 

 

Bộ truyền trục vít 2

1. Các dạng truc vit

2. Môđun dọc trục vít m

3. Các thông số hình học  của trục vít

4. Chọn hệ số đường kính q theo môđun m và a

5. Quan hệ giữa số mối ren và tỉ số truyền

6. Dãy số tiêu chuẩn tỷ số truyền u  hộp giảm tốc trục vít

7. Cấp chính xác bộ truyền trục vít phụ thuộc vào vận tốc trượt

8. Phụ thuộc hệ số ma sát thay thế f ’ vào vận tốc trượt

9. Hệ số Kv

10. Hệ số biến dạng trục vít

11. Vật liệu chế tạo bánh vít và trục vít

12. Hệ số YF2 đối với bánh vít

13. Ứng suất uốn cho phép của trục vít

        14. Hệ số Cv

Bộ truyền trục vít

 

1. Các dạng truc vit

2. Môđun dọc trục vít m

3. Các thông số hình học  của trục vít

4. Chọn hệ số đường kính q theo môđun m và a

5. Quan hệ giữa số mối ren và tỉ số truyền

6. Dãy số tiêu chuẩn tỷ số truyền u  hộp giảm tốc trục vít

7. Cấp chính xác bộ truyền trục vít phụ thuộc vào vận tốc trượt

8. Phụ thuộc hệ số ma sát thay thế f ’ vào vận tốc trượt

9. Hệ số Kv

10. Hệ số biến dạng trục vít

11. Vật liệu chế tạo bánh vít và trục vít

12. Hệ số YF2 đối với bánh vít

13. Ứng suất uốn cho phép của trục vít

     14. Hệ số Cv

 

Hệ số ma sát bộ truyền đai

Hệ số ma sát bộ truyền đai

Vật liệu đai

Vật liệu bánh đai

Thép

g

Giấy nén

Mặt da

Mặt cao su

Khô

Ướt

dầu

1. Leather oak tanned

2. Leather chrome tanned

3. Convass-stitched

4. Cotton woven

5. Rubber

6. Balata

0,25

0,35

0,20

0,22

0,30

0,32

0,20

0,32

0,15

0,15

0,18

0,20

0,15

0,22

0,12

0,12

-

-

0,3

0,4

0,23

0,25

0,32

0,35

0,33

0,45

0,25

0,28

0,35

0,38

0,38

0,48

0,27

0,27

0,40

0,40

0,40

0,50

0,30

0,30

0,42

0,42

Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b

                                  Chiều rộng bánh đai dẹt B được chọn theo chiều rộng đai b:

                                                                           b, (mm)

10

16

20

25

32

40

50

63

71

80

90

B, (mm)

16

20

25

32

40

50

63

71

80

90

100

Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang


   Kích thước mặt cắt đai, chiều dài đai, đường kính bánh đai các loại đai thang

Dạng đai

Ký hiệu

bp, mm

bo, mm

h, mm

yo, mm

A, mm2

Chiều dài đai, (mm)

T1, N.m

d1min, mm

Đai thang

Z

A

B

C

D

E

8, 5

11

14

19

27

32

10

13

17

22

32

38

6

8

10,5

13,5

19

23,5

2,1

2,8

4,0

4,8

6,9

8,3

47

81

138

230

476

692

400 ¸ 2500

560 ¸ 4000

800 ¸ 6300

1800 ¸ 10600

3150 ¸ 15000

4500 ¸ 18000

< 25

11 ¸ 70

40 ¸ 190

110 ¸ 550

450 ¸ 2000

1100 ¸ 4500

63 (50)

90 (75)

125 (125)

200 (200)

315 (355)

500 (500)

Đai thang hẹp

SPZ

SPA

SPB

SPC

8,5

11

14

19

10

13

17

22

8

10

13

18

2

2,8

3,5

4,8

56

93

159

278

630 ¸ 3550

800 ¸ 4500

1250 ¸ 8000

2000¸ 8000

< 500

90 ¸ 400

300 ¸ 2000

2000

63

90

140

224

Tỷ số dmin/ chiều dày đai cho các loại đai

 Tỷ số dmin/d cho các loại đai

Loại đai

dmin/d

Loại đai

dmin/d

Đề nghị

Cho phép

Đề nghị

Cho phép

Đai tổng hợp

Vải cao su

100

40

50

30

Da

Sợi bông

35

30

25

25

Kích thước đai vải cao su

Kích thước đai vải cao su

Số lớp vải

Chiều dày đai

Đường kính bánh đai nhỏ nhất

Có miếng đệm

Không có đệm

v = 30 m/s

v = 5 m/s

3

4

5

4,5

6

7,5

3,75

5

6,25

160

224

280

80

112

160

Khối lượng riêng các loại đai

              Khối lượng riêng các loại đai

Vật liệu đai

Khối lượng riêng r, 1100kg/m3

Da

Vải cao su

Đai sợi len 1 lớp

Đai sợi len 2 lớp

1000¸1100

1100¸1200

1170

1250

Chuyển đến trang [trước]  1, 2, 3, 4  [sau]