STT
|
SỐ HIỆU
|
TÊN TIÊU CHUẨN
|
SỐ TRANG
|
Chi tiết
|
1.
|
TCVN 336:1986
|
Mặt tựa cho chi tiết lắp xiết. Kích thước
|
9
|
R
|
2.
|
TCVN 1039-71
|
Vòng chặn phẳng có vấu. Kích thước
|
2
|
R
|
3.
|
TCVN 1040-71
|
Vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử
|
2
|
R
|
4.
|
TCVN 2505:1978
|
Đinh vít đầu chìm. Kích thước
|
9
|
R
|
5.
|
TCVN 2506:1978
|
Đinh vít đầu nửa chìm. Kích thước
|
9
|
R
|
6.
|
TCVN 2507:1978
|
Đinh vít đầu chỏm cầu. Kích thước
|
9
|
R
|
7.
|
TCVN 2508-78
|
Đinh vít đầu sáu cạnh. Kích thước
|
4
|
R
|
8.
|
TCVN 2509-78
|
Đinh vít. Yêu cầu kỹ thuật
|
7
|
R
|
9.
|
TCVN 2537-78
|
Nắp có rãnh vòng bít. Kết cấu và kích thước
|
13
|
R
|
10.
|
TCVN 2543-86
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi và rãnh lắp vòng chặn. Yêu cầu kỹ thuật
|
4
|
R
|
11.
|
TCVN 328:1986
|
Đai ốc tròn có lỗ ở mặt đầu
|
5
|
R
|
12.
|
TCVN 329:1986
|
Đai ốc tròn có rãnh ở mặt đầu
|
8
|
R
|
13.
|
TCVN 330:1986
|
Đai ốc tròn có lỗ ở thân
|
6
|
R
|
14.
|
TCVN 331:1986
|
Đai ốc tròn có rãnh ở thân
|
9
|
R
|
15.
|
TCVN 350-70
|
Vòng đệm hãm có nhiều cánh. Kích thước
|
3
|
R
|
16.
|
TCVN 130-1977
|
Vòng đệm lò xo. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
R
|
17.
|
TCVN 132-1977
|
Vòng đệm lớn. Kích thước
|
8
|
R
|
18.
|
TCVN 134-1977
|
Vòng đệm. Yêu cầu kỹ thuật
|
9
|
R
|
19.
|
TCVN 1876-76
|
Bulông đầu sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
3
|
R
|
20.
|
TCVN 1877:1976
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (thô). Kết cấu và kích thước
|
9
|
R
|
21.
|
TCVN 1889:1976
|
Bulông đầu sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
11
|
R
|
22.
|
TCVN 1890:1976
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
10
|
R
|
23.
|
TCVN 1892:1976
|
Bulông đầu sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
13
|
R
|
24.
|
TCVN 1893:1976
|
Bulông đầu sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
10
|
R
|
25.
|
TCVN 1895:1976
|
Bulông đầu nhỏ sáu cạnh dùng để lắp lỗ đã doa (tinh). Kết cấu và kích thước
|
11
|
R
|
26.
|
TCVN 1896:1976
|
Đai ốc sáu cạnh (thô). Kết cấu và kích thước
|
6
|
R
|
27.
|
TCVN 1897:1976
|
Đai ốc sáu cạnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
28.
|
TCVN 1898:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
29.
|
TCVN 1899:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
30.
|
TCVN 1900:1976
|
Đai ốc sáu cạnh cao (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
31.
|
TCVN 1902:1976
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
32.
|
TCVN 1903:1976
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
33.
|
TCVN 1904:1976
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (nửa tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
34.
|
TCVN 1905:1976
|
Đai ốc sáu cạnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
35.
|
TCVN 1906:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
36.
|
TCVN 1907:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
37.
|
TCVN 1908:1976
|
Đai ốc sáu cạnh cao (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
38.
|
TCVN 1910:1976
|
Đai ốc sáu cạnh thấp (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
39.
|
TCVN 1911:1976
|
Đai ốc sáu cạnh xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
40.
|
TCVN 1912:1976
|
Đai ốc sáu cạnh thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
41.
|
TCVN 1913:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
42.
|
TCVN 1914:1976
|
Đai ốc sáu cạnh nhỏ thấp xẻ rãnh (tinh). Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
43.
|
TCVN 1915:1976
|
Mũ ốc. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
44.
|
TCVN 1916:1995
|
Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Yêu cầu kỹ thuật
|
20
|
R
|
45.
|
TCVN 1917:1993
|
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ hở. Dung sai
|
34
|
R
|
46.
|
TCVN 2034-77
|
Phần cuối ren. Đoạn ren cạn, đoạn thoát dao, cạnh vát
|
9
|
R
|
47.
|
TCVN 212:1993
|
Cách đánh dấu các chi tiết có ren trái
|
6
|
R
|
48.
|
TCVN 2184-1977
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
49.
|
TCVN 2185:1977
|
Vít định vị có lỗ sáu cạnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
50.
|
TCVN 2193-1977
|
Vít đầu hình trụ (tinh). Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
51.
|
TCVN 2194-1977
|
Chi tiết lắp xiết. Quy tắc nghiệm thu
|
8
|
R
|
52.
|
TCVN 2195-1977
|
Chi tiết lắp xiết. Bao gói và ghi nhãn
|
7
|
R
|
53.
|
TCVN 2246-1:2008
|
Ren ISO thông dụng. Profin gốc. Phần 1: Ren hệ mét
|
6
|
R
|
54.
|
TCVN 2246-2:2008
|
Ren ISO thông dụng. Profin gốc. Phần 2: Ren hệ inch
|
7
|
R
|
55.
|
TCVN 2247:1977
|
Ren hệ mét. Đường kính và bước ren
|
11
|
R
|
56.
|
TCVN 2248:1977
|
Ren hệ mét. Kích thước cơ bản
|
22
|
R
|
57.
|
TCVN 2249:1993
|
Ren hệ mét. Lắp ghép trung gian
|
17
|
R
|
58.
|
TCVN 2250:1993
|
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ dôi
|
14
|
R
|
59.
|
TCVN 2251:1977
|
Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ. Đường kính và bước ren
|
13
|
R
|
60.
|
TCVN 2252:1977
|
Ren hệ mét dùng cho ngành chế tạo khí cụ. Kích thước cơ bản
|
22
|
R
|
61.
|
TCVN 2253:1977
|
Ren côn hệ mét. Kích thước cơ bản và dung sai
|
11
|
R
|
62.
|
TCVN 2254:2008
|
Ren ISO hình thang hệ mét. Profin gốc và profin cực đại cần thiết
|
9
|
R
|
63.
|
TCVN 2255:2008
|
Ren ISO hình thang hệ mét. Dung sai
|
18
|
R
|
64.
|
TCVN 2256:1977
|
Ren tròn. Profin. Kích thước cơ bản và dung sai
|
12
|
R
|
65.
|
TCVN 291:1989
|
Ren. Thuật ngữ và định nghĩa
|
33
|
R
|
66.
|
TCVN 3608:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d
|
11
|
R
|
67.
|
TCVN 3609:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)
|
9
|
R
|
68.
|
TCVN 3610:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d
|
11
|
R
|
69.
|
TCVN 3611:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,25d (tinh)
|
9
|
R
|
70.
|
TCVN 3612:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d
|
11
|
R
|
71.
|
TCVN 3613:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1,6d (tinh)
|
9
|
R
|
72.
|
TCVN 3614:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d
|
11
|
R
|
73.
|
TCVN 3615:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2d (tinh)
|
9
|
R
|
74.
|
TCVN 3616:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d
|
11
|
R
|
75.
|
TCVN 3617:1981
|
Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 2,5d (tinh)
|
9
|
R
|
76.
|
TCVN 3618:1981
|
Vít xiết
|
8
|
R
|
77.
|
TCVN 3619:1981
|
Vít xiết (tinh)
|
13
|
R
|
78.
|
TCVN 3777-83
|
Ren tựa. Profin và kích thước cơ bản
|
16
|
R
|
79.
|
TCVN 3887-84
|
Ren tựa. Dung sai
|
23
|
R
|
80.
|
TCVN 4223-1986
|
Đai ốc tai hồng
|
7
|
R
|
81.
|
TCVN 4224-1986
|
Đệm hãm có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
82.
|
TCVN 4225:1986
|
Đệm hãm nhỏ có ngạnh. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
83.
|
TCVN 4226:1986
|
Đệm hãm có cựa. Kết cấu và kích thước
|
9
|
R
|
84.
|
TCVN 4227:1986
|
Đệm hãm nhỏ có cựa. Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
85.
|
TCVN 4240-1986
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi đồng tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
11
|
R
|
86.
|
TCVN 4241-1986
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho trục và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
9
|
R
|
87.
|
TCVN 4242-1986
|
Vòng chặn phẳng đàn hồi lệch tâm dùng cho lỗ và rãnh lắp vòng chặn. Kích thước
|
9
|
R
|
88.
|
TCVN 4628-1988
|
Ren hệ mét cho các chi tiết bằng chất dẻo
|
15
|
R
|
89.
|
TCVN 4629-1988
|
Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1mm. Dung sai
|
15
|
R
|
90.
|
TCVN 4631-1988
|
Ren ống côn
|
12
|
R
|
91.
|
TCVN 4673:2008
|
Ren ISO hình thang hệ mét. Kích thước cơ bản
|
10
|
R
|
92.
|
TCVN 4674:1989
|
Vít định vị. Cơ tính và phương pháp thử
|
8
|
R
|
93.
|
TCVN 4681-1989
|
Ren ống hình trụ
|
14
|
R
|
94.
|
TCVN 4683-1:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
|
22
|
R
|
95.
|
TCVN 4683-2:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 2: Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng. Loại dung sai trung bình
|
10
|
R
|
96.
|
TCVN 4683-3:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 3: Sai lệch đối với ren kết cấu
|
20
|
R
|
97.
|
TCVN 4683-4:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 4: Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau mạ.
|
8
|
R
|
98.
|
TCVN 4683-5:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ
|
7
|
R
|
99.
|
TCVN 4683-89
|
Ren hình thang một mối. Dung sai
|
50
|
R
|
100.
|
TCVN 4795-1989
|
Bulông, vít, vít cấy. Khuyết tật bề mặt và các phương pháp kiểm tra
|
14
|
R
|
101.
|
TCVN 4796-1989
|
Đai ốc. Khuyết tật bề mặt và phương pháp kiểm tra
|
9
|
R
|
102.
|
TCVN 49-1986
|
Vít đầu chỏm cầu. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
103.
|
TCVN 50-1986
|
Vít đầu chìm. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
104.
|
TCVN 51-1986
|
Vít đầu chìm một nửa. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
105.
|
TCVN 52-1986
|
Vít đầu hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
6
|
R
|
106.
|
TCVN 54-1986
|
Vít đầu hình trụ có lỗ sáu cạnh. Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
107.
|
TCVN 55-1977
|
Vít đầu vuông có gờ. Kết cấu và kích thước
|
8
|
R
|
108.
|
TCVN 56-1977
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi bằng. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
109.
|
TCVN 57-1977
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
110.
|
TCVN 58-1977
|
Vít định vị đầu có rãnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
111.
|
TCVN 5907:1995
|
Biểu diễn ren và các chi tiết có ren. Quy định chung
|
8
|
R
|
112.
|
TCVN 59-1977
|
Vít định vị đầu có lỗ sáu cạnh, đuôi côn. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
113.
|
TCVN 6360:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Bulông, vít, vít cấy và đai ốc. Ký hiệu và tên gọi kích thước
|
18
|
R
|
114.
|
TCVN 6361:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Vít gỗ
|
14
|
R
|
115.
|
TCVN 6378:1998
|
Chi tiết lắp xiết. Phương pháp thử độ bền mỏi theo tải trọng dọc trục
|
25
|
R
|
116.
|
TCVN 65-1977
|
Vít định vị đầu vuông, đuôi hình trụ. Kết cấu và kích thước
|
7
|
R
|
117.
|
TCVN 7290:2003
|
Ren trụ. Từ vựng
|
14
|
R
|
118.
|
TCVN 7291-1:2003
|
Ren vít thông dụng. Profin gốc. Phần 1: Ren hệ mét
|
6
|
R
|
119.
|
TCVN 7292:2003
|
Ren vít hệ mét thông dụng ISO. Vấn đề chung
|
9
|
R
|
120.
|
TCVN 7701-1:2011
|
Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
|
14
|
R
|
121.
|
TCVN 7701-2:2007
|
Ren ống cho mối nối ống kín áp. Phần 2: Kiểm tra bằng calip giới hạn
|
36
|
R
|
122.
|
TCVN 8887-1:2011
|
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
|
11
|
R
|
123.
|
TCVN 8887-2:2011
|
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren. Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn.
|
20
|
R
|