STT
|
SỐ HIỆU
|
TÊN TIÊU CHUẨN
|
SỐ TRANG
|
|
1.
|
TCVN 137-70
|
Côn của dụng cụ. Dung sai
|
4
|
|
2.
|
TCVN 143-86
|
Mũi khoan xoắn ốc. Dãy phân cấp đường kính và dung sai theo đường kính
|
4
|
|
3.
|
TCVN 1488:2008
|
Ổ lăn. Bi. Kích thước và dung sai
|
14.
|
|
4.
|
TCVN 1687-1986
|
Truyền động bánh răng côn và hypoit. Dung sai
|
47.
|
|
5.
|
TCVN 1789-76
|
Bộ truyền xích. Đĩa dùng cho xích kéo tháo được. Profin răng và dung sai
|
12
|
|
6.
|
TCVN 1917:1993
|
Ren hệ mét. Lắp ghép có độ hở. Dung sai
|
34.
|
|
7.
|
TCVN 1994-1977
|
Ren của van dùng cho săm lốp. Profin, thông số và kích thước cơ bản, dung sai
|
8.
|
|
8.
|
TCVN 210-66
|
Dung sai của ren hình thang có đường kính 10-300 mm
|
4
|
|
9.
|
TCVN 2113-77
|
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ sai số và dung sai. Những khái niệm chung
|
30
|
|
10.
|
TCVN 2114-77
|
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ sai số và dung sai
|
37
|
|
11.
|
TCVN 2115-77
|
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ sai số và dung sai
|
37
|
|
12.
|
TCVN 2244:1999
|
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Cơ sở của dung sai, sai lệch và lắp ghép
|
44.
|
|
13.
|
TCVN 2244-91
|
Hệ thống dung sai và lắp ghép. Khái niệm chung, dãy dung sai và sai lệch cơ bản
|
34.
|
|
14.
|
TCVN 2245:1999
|
Hệ thống ISO về dung sai và lắp ghép. Bảng cấp dung sai tiêu chuẩn và sai lệch giới hạn của lỗ và trục
|
46.
|
|
15.
|
TCVN 2245-91
|
Hệ thống dung sai và lắp ghép. Miền dung sai và lắp ghép thông dụng
|
99.
|
|
16.
|
TCVN 2253:1977
|
Ren côn hệ mét. Kích thước cơ bản và dung sai
|
11.
|
|
17.
|
TCVN 2255:2008
|
Ren ISO hình thang hệ mét. Dung sai
|
18.
|
|
18.
|
TCVN 2255-77
|
Ren hình thang nhiều đầu mối. Kích thước cơ bản và dung sai
|
17
|
|
19.
|
TCVN 2256:1977
|
Ren tròn. Profin. Kích thước cơ bản và dung sai
|
12.
|
|
20.
|
TCVN 2259:1977
|
Truyền động thanh răng. Dung sai
|
22.
|
|
21.
|
TCVN 2260:1977
|
Truyền động bánh răng côn mođun nhỏ. Dung sai
|
29.
|
|
22.
|
TCVN 2263-1:2007
|
Dung sai chung. Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và góc không chỉ dẫn dung sai riêng
|
10.
|
|
23.
|
TCVN 2263-2:2007
|
Dung sai chung. Phần 2: Dung sai hình học đối với các yếu tố không chỉ dẫn dung sai riêng
|
16.
|
|
24.
|
TCVN 2263-77
|
Sai lệch giới hạn những kích thước có dung sai không chỉ dẫn
|
23
|
|
25.
|
TCVN 2324-78
|
Mối ghép then hoa răng chữ nhật. Dung sai
|
9
|
T
|
26.
|
TCVN 2510-78
|
Dung sai hình dạng và vị trí bề mặt. Thuật ngữ cơ bản và định nghĩa
|
56
|
|
27.
|
TCVN 260:2008
|
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Cách ghi kích thước dài, kích thước góc và dung sai: Đặc tính giới hạn +/-. Kích thước bậc, khoảng cách, kích thước góc và bán kính
|
19.
|
|
28.
|
TCVN 260-86
|
Dung sai của kích thước góc
|
14
|
|
29.
|
TCVN 2810-78
|
Calip giới hạn cho lỗ và trục có kích thước đến 500mm. Dung sai
|
11
|
|
30.
|
TCVN 2811-78
|
Calip giới hạn đo độ sâu và độ cao. Dung sai
|
14
|
|
31.
|
TCVN 3087-79
|
Tarô. Dung sai ren
|
15
|
|
32.
|
TCVN 3090-79
|
Tarô cắt ren ống trụ. Dung sai ren
|
4
|
|
33.
|
TCVN 3094-79
|
Bàn ren tròn cắt ren hệ mét. Dung sai ren
|
9
|
|
34.
|
TCVN 3209-1979
|
Dung sai vị trí đường trục của lỗ dùng cho chi tiết kẹp chặt
|
10.
|
|
35.
|
TCVN 3275-79
|
Calip ren Vitvo côn góc profin 60o. Kiểu, kích thước cơ bản và dung sai
|
11
|
|
36.
|
TCVN 3277-79
|
Calip ren hệ mét. Dung sai
|
46
|
|
37.
|
TCVN 3278-79
|
Calip đối với ren hệ mét đường kính từ 0,25 đến 0,9 mm. Dung sai
|
5
|
|
38.
|
TCVN 3279-79
|
Calip ren hệ mét lắp ghép có độ dôi. Dung sai
|
10
|
|
39.
|
TCVN 3281-88
|
Calip ren thang. Dung sai
|
22
|
|
40.
|
TCVN 3282-88
|
Calip ren ống trụ. Dung sai
|
22
|
|
41.
|
TCVN 3285-79
|
Calip ren tựa chịu lực. Dung sai
|
5
|
|
42.
|
TCVN 3622-81
|
Máy điện quay. Dung sai các kích thước lắp đặt và ghép nối
|
10
|
|
43.
|
TCVN 384:1993
|
Dung sai hình dạng và vị trí bề mặt. Trị số
|
8.
|
|
44.
|
TCVN 3882-83
|
Calip kiểm tra vị trí bề mặt. Dung sai
|
34
|
|
45.
|
TCVN 3886-84
|
Dung sai không chỉ dẫn hình dạng và vị trí bề mặt
|
24
|
|
46.
|
TCVN 3887-84
|
Ren tựa. Dung sai
|
23
|
|
47.
|
TCVN 4175-1:2008
|
Ổ lăn. Dung sai. Phần 1: Thuật ngữ và định nghĩa
|
40.
|
|
48.
|
TCVN 4175-85
|
Ổ lăn. Dung sai. Thuật ngữ và định nghĩa
|
23
|
|
49.
|
TCVN 4214-86
|
Mối ghép then vát. Kích thước, dung sai và lắp ghép
|
16
|
T
|
50.
|
TCVN 4215-86
|
Mối ghép then tiếp tuyến. Kích thước, dung sai và lắp ghép
|
8
|
T
|
51.
|
TCVN 4216-86
|
Mối ghép then bằng dẫn hướng được cố định vào trục. Kích thước, dung sai và lắp ghép
|
8
|
T
|
52.
|
TCVN 4217-86
|
Mối ghép then bán nguyệt. Kích thước, dung sai và lắp ghép
|
6
|
T
|
53.
|
TCVN 4218-86
|
Mối ghép then bằng cao. Kích thước, dung sai và lắp ghép
|
8
|
T
|
54.
|
TCVN 4219-86
|
Truyền động trục vít trụ mođun nhỏ. Dung sai
|
51
|
|
55.
|
TCVN 43:1993
|
Dung sai và lắp ghép của các kích thước lớn hơn 3150 đến 10000mm
|
11.
|
|
56.
|
TCVN 4367-86
|
Hệ thống tài liệu thiết kế. Quy tắc ghi kích thước, dung sai và lắp ghép phần tử côn
|
6
|
|
57.
|
TCVN 4549-88
|
Thống kê ứng dụng. Xác định khoảng dung sai thống kê
|
11
|
|
58.
|
TCVN 4629-1988
|
Ren hệ mét cho đường kính nhỏ hơn 1mm. Dung sai
|
15.
|
|
59.
|
TCVN 4672-89
|
Calip ren hình thang nhiều mối. Dạng, kích thước cơ bản và dung sai
|
26
|
|
60.
|
TCVN 4683-1:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 1: Nguyên lý và thông số cơ bản
|
22.
|
|
61.
|
TCVN 4683-2:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 2: Giới hạn kích thước dùng cho ren ngoài và ren trong thông dụng. Loại dung sai trung bình
|
10.
|
|
62.
|
TCVN 4683-3:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 3: Sai lệch đối với ren kết cấu
|
20.
|
|
63.
|
TCVN 4683-4:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 4: Kích thước giới hạn ren ngoài khi mạ kẽm nhúng nóng lắp với ren trong được ta rô có vị trí miền dung sai H hoặc G sau mạ.
|
8.
|
|
64.
|
TCVN 4683-5:2008
|
Ren hệ mét thông dụng ISO. Dung sai. Phần 5: Kích thước giới hạn ren trong lắp với ren ngoài mạ kẽm nhúng nóng có kích thước lớn nhất của vị trí miền dung sai h trước khi mạ
|
7.
|
|
65.
|
TCVN 4683-89
|
Ren hình thang một mối. Dung sai
|
50
|
|
66.
|
TCVN 4793-1989
|
Dung sai lắp ghép. Dung sai kích thước lớn hơn 10000 đến 40000 mm
|
7.
|
|
67.
|
TCVN 4794-1989
|
Sai số cho phép khi đo kích thước đến 500 mm với dung sai không chỉ dẫn
|
9.
|
|
68.
|
TCVN 4949-89
|
Ổ trượt. Bạc làm từ vật liệu thiêu kết (từ bột sắt hoặc bột đồng). Kiểu, kích thước và dung sai
|
9
|
|
69.
|
TCVN 5706:1993
|
Cách ghi dung sai kích thước dài và kích thước góc
|
9.
|
|
70.
|
TCVN 5893:1995
|
Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị chiều dài
|
9.
|
|
71.
|
TCVN 5894:1995
|
Ống thép. Hệ thống dung sai
|
10.
|
|
72.
|
TCVN 5906:1995
|
Dung sai hình dạng và vị trí. Quy định chung, ký hiệu, chỉ dẫn trên bản vẽ
|
22.
|
|
73.
|
TCVN 5906:2007
|
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học. Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
|
59.
|
|
74.
|
TCVN 6142:1996
|
Ống polyvinyl clorua cứng (PVC-U). Dung sai đường kính ngoài và chiều dày thành ống
|
4.
|
|
75.
|
TCVN 6283-4:1999
|
Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai
|
10.
|
|
76.
|
TCVN 6527:1999
|
Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng
|
11.
|
|
77.
|
TCVN 7093-1:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 1: Dãy thông số theo hệ mét
|
17.
|
|
78.
|
TCVN 7093-2:2003
|
Ống nhựa nhiệt dẻo dùng để vận chuyển chất lỏng. Kích thước và dung sai. Phần 2: Dãy thông số theo hệ inch
|
17.
|
|
79.
|
TCVN 7293:2003
|
Lựa chọn các miền dung sai thông dụng
|
7.
|
|
80.
|
TCVN 7294-1:2003
|
Dung sai chung. Phần 1: Dung sai của các kích thước dài và kích thước góc không có chỉ dẫn dung sai riêng
|
10.
|
|
81.
|
TCVN 7294-2:2003
|
Dung sai chung. Phần 2: Dung sai hình học của các chi tiết không có chỉ dẫn dung sai riêng
|
17.
|
|
82.
|
TCVN 7295:2003
|
Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS). Dung sai hình học. Ghi dung sai vị trí
|
17.
|
|
83.
|
TCVN 7296:2003
|
Hàn. Dung sai chung cho các kết cấu hàn. Kích thước dài và kích thước góc. Hình dạng và vị trí
|
11.
|
|
84.
|
TCVN 7297:2003
|
Vật đúc. Hệ thống dung sai kích thước và lượng dư gia công
|
19.
|
|
85.
|
TCVN 7571-5:2006
|
Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ insơ
|
8.
|
|
86.
|
TCVN 7573:2006
|
Thép tấm cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng
|
9.
|
|
87.
|
TCVN 7574:2006
|
Thép tấm cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng
|
9.
|
|
88.
|
TCVN 7583-1:2006
|
Bản vẽ kỹ thuật. Ghi kích thước và dung sai. Phần 1: Nguyên tắc chung
|
35.
|
|
89.
|
TCVN 7701-1:2011
|
Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu.
|
14.
|
|
90.
|
TCVN 7702:2007
|
Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài
|
12.
|
|
91.
|
TCVN 7854:2007
|
Dụng cu tháo lắp vít và đai ốc. Độ mở miệng chìa vặn và ống vặn. Dung sai cho sử dụng chung
|
8.
|
|
92.
|
TCVN 8006-6:2009
|
Giải thích các dữ liệu thống kê. Phần 6: Xác định khoảng dung sai thống kê
|
38.
|
|
93.
|
TCVN 8030:2009
|
Ổ lăn. Đũa kim. Kích thước và dung sai
|
11.
|
|
94.
|
TCVN 8031:2009
|
Ổ lăn. Ổ đũa kim loạt kích thước 48, 49 và 69. Kích thước bao và dung sai
|
13.
|
|
95.
|
TCVN 8032:2009
|
Ổ lăn. Ổ đũa kim gia công áp lực không có vòng trong. Kích thước bao và dung sai
|
12.
|
|
96.
|
TCVN 8032:2009
|
Ổ lăn. Ổ đũa kim gia công áp lực không có vòng trong. Kích thước bao và dung sai
|
12.
|
|
97.
|
TCVN 8035:2009
|
Ổ lăn. Ổ lăn đỡ. Dung sai
|
30.
|
|
98.
|
TCVN 8036:2009
|
Ổ lăn. Ổ lăn chặn. Dung sai
|
14.
|
|
99.
|
TCVN 8594-1:2011
|
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt.
|
12.
|
|
100.
|
TCVN 8594-2:2011
|
Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 2: Băng rộng và tấm / lá.
|
15.
|
|
101.
|
TCVN 8887-1:2011
|
Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren. Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
|
11.
|
|
102.
|
TCVN 9022:2011
|
Palét phẳng dùng để nâng chuyển, xếp dỡ hàng hóa liên lục địa. Kích thước chính và dung sai.
|
18.
|
|
103.
|
TCVN 9072:2011
|
Quạt công nghiệp. Dung sai, phương pháp chuyển đổi và trình bày các dữ liệu kỹ thuật.
|
68.
|
|