STT
|
SỐ HIỆU
|
TÊN TIÊU CHUẨN
|
SỐ TRANG
|
Chi tiết
|
1.
|
TCVN 1066-71
|
Ăn khớp răng. Bánh răng côn răng thẳng. Profin gốc
|
1
|
BR
|
2.
|
TCVN 13:2008
|
Bản vẽ kỹ thuật. Biểu diễn quy ước bánh răng
|
10
|
BR
|
3.
|
TCVN 1687-1986
|
Truyền động bánh răng côn và hypoit. Dung sai
|
47
|
BR
|
4.
|
TCVN 1807-76
|
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ
|
9
|
BR
|
5.
|
TCVN 1808-76
|
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng côn
|
8
|
BR
|
6.
|
TCVN 1810-76
|
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo trục vít trụ và bánh vít
|
9
|
BR
|
7.
|
TCVN 1989:1977
|
Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp ngoài. Tính toán hình học
|
46
|
BR
|
8.
|
TCVN 1992:1995
|
Hộp giảm tốc thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật chung
|
18
|
BR
|
9.
|
TCVN 2114-77
|
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ sai số và dung sai
|
37
|
BR
|
10.
|
TCVN 2115-77
|
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ sai số và dung sai
|
37
|
BR
|
11.
|
TCVN 2219-77
|
Tài liệu thiết kế. Quy tắc trình bày bản vẽ chế tạo bánh răng trụ của bộ truyền Novikov có 2 đường ăn khớp
|
3
|
BR
|
12.
|
TCVN 2258:2009
|
Truyền động bánh răng trụ thân khai. Prôfin gốc
|
9
|
BR
|
13.
|
TCVN 2259:1977
|
Truyền động thanh răng. Dung sai
|
22
|
BR
|
14.
|
TCVN 2260:1977
|
Truyền động bánh răng côn mođun nhỏ. Dung sai
|
29
|
BR
|
15.
|
TCVN 2285-78
|
Truyền động bánh răng. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
|
45
|
BR
|
16.
|
TCVN 2286-78
|
Truyền động bánh răng trụ. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
|
22
|
BR
|
17.
|
TCVN 2345-78
|
Truyền động bánh răng trụ thân khai ăn khớp trong. Tính toán hình học
|
52
|
BR
|
18.
|
TCVN 2346-78
|
Truyền động bánh răng côn răng thẳng. Tính toán hình học
|
19
|
BR
|
19.
|
TCVN 2348-78
|
Truyền động bánh răng trụ ăn khớp nôvicốp hai đường ăn khớp. Profin gốc
|
2
|
BR
|
20.
|
TCVN 2349-1978
|
Truyền động bánh răng trụ ăn khớp nôvicốp một đường ăn khớp. Profin gốc
|
8
|
BR
|
21.
|
TCVN 3690-81
|
Truyền động bánh răng côn. Răng côn. Tính toán hình học
|
79
|
BR
|
22.
|
TCVN 4143-85
|
Truyền động bánh răng côn. Thuật ngữ, ký hiệu, định nghĩa
|
114
|
BR
|
23.
|
TCVN 4630-1988
|
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng. Tỷ số truyền
|
5
|
BR
|
24.
|
TCVN 4749-1989
|
Hộp giảm tốc bánh răng trụ thông dụng. Thông số cơ bản
|
8
|
BR
|
25.
|
TCVN 4752-1989
|
Hộp giảm tốc thông dụng. Đầu trục, kích thước cơ bản, mômen xoắn cho phép
|
7
|
BR
|
26.
|
TCVN 4753-1989
|
Hộp giảm tốc bánh răng côn và côn trụ thông dụng. Thông số cơ bản
|
8
|
BR
|
27.
|
TCVN 5415-91
|
Hộp giảm tốc bánh răng thông dụng. Chiều cao trục
|
5
|
BR
|
28.
|
TCVN 5416-91
|
Hộp giảm tốc hành tinh thông dụng. Thông số cơ bản
|
6
|
BR
|
29.
|
TCVN 7577-2:2006
|
Bánh răng trụ. Hệ thống độ chính xác ISO. Phần 2: Định nghĩa và các giá trị cho phép của sai lệnh hỗn hợp hướng kính và độ đảo hướng kính
|
17
|
BR
|
30.
|
TCVN 7578-2:2006
|
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 2: Tính toán độ bền bề mặt (tiếp xúc)
|
23
|
BR
|
31.
|
TCVN 7578-3:2006
|
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 3: Tính toán độ bền uốn của răng
|
75
|
BR
|
32.
|
TCVN 7578-6:2007
|
Tính toán khả năng tải của bánh răng thẳng và bánh răng nghiêng. Phần 6: Tính toán tuổi thọ dưới tác dụng của tải trọng biến thiên
|
31
|
BR
|
33.
|
TCVN 7584:2006
|
Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng. Mô đun
|
6
|
BR
|
34.
|
TCVN 7585:2006
|
Bánh răng trụ trong công nghiệp và công nghiệp nặng. Prôfin răng tiêu chuẩn của thanh răng cơ sở
|
9
|
BR
|
35.
|
TCVN 7676-2:2007
|
Quy tắc nghiệm thu bánh răng. Phần 2: Xác định rung cơ học của bộ truyền trong thử nghiệm thu
|
22
|
BR
|
36.
|
TCVN 7677:2007
|
Hệ thống ký hiệu quốc tế dùng cho bánh răng. Các ký hiệu về dữ liệu hình học
|
8
|
BR
|
37.
|
TCVN 7693:2007
|
Bánh răng. Kiểm tra màu bề mặt tẩm thực sau khi đánh bóng
|
13
|
BR
|
38.
|
TCVN 7695-1:2007
|
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 1: Phương pháp kiểm A/8, 3/90 cho dầu môi trơn theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối
|
21
|
BR
|
39.
|
TCVN 7695-2:2007
|
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 2: Phương pháp kiểm tải nhiều mức A10/16, 6R/120 cho dầu bôi trơn EP cao theo quy trình FZG để xác định khả năng chịu tải tróc rỗ tương đối
|
25
|
BR
|
40.
|
TCVN 7695-3:2007
|
Bánh răng. Quy trình kiểm FZG. Phần 3: Phương pháp kiểm FZG A/2, 8/50 về khả năng chịu tải gây tróc rỗ tương đối và đặc tính mài mòn của dầu bôi trơn
|
23
|
BR
|